Giá đất tỉnh Long An chi tiết từng khu vực [2023]

Giá đất tỉnh Long An 1

Giá đất tỉnh Long An đề cập chi tiết giá từng loại đất cho từng khu vực nhất định, được trích xuất từ Bảng giá đất do UBND tỉnh Long An quy định.

Dựa trên Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2020-2024, bài viết dưới đây là thông tin về giá đất chi tiết cho từng khu vực ở tỉnh Long An.

Giá đất Long An mới nhất theo từng huyện, thành

  • Giá đất thành phố Tân An: cao nhất 45 triệu/m2
  • Giá đất huyện Đức Hòa: cao nhất 12,6 triệu/m2
  • Giá đất huyện Bến Lức: cao nhất 16,7 triệu/m2
  • Giá đất huyện Cần Đước: cao nhất 21,4 triệu/m2
  • Giá đất huyện Cần Giuộc: cao nhất 19,5 triệu/m2
  • Giá đất huyện Tân Trụ: cao nhất 4,8 triệu/m2
  • Giá đất huyện Thủ Thừa: cao nhất 10,1 triệu/m2
  • Giá đất huyện Đức Huệ: cao nhất 6,3 triệu/m2
  • Giá đất huyện Châu Thành: cao nhất 5,8 triệu/m2
  • Giá đất huyện Tân Thạnh: cao nhất 5 triệu/m2
  • Giá đất huyện Thạnh Hóa: cao nhất 6,8 triệu/m2
  • Giá đất huyện Tân Hưng: cao nhất 6,5 triệu/m2
  • Giá đất thị xã Kiến Tường: cao nhất 9,8 triệu/m2
  • Giá đất huyện Mộc Hóa: cao nhất 1,8 triệu/m2
  • Giá đất huyện Vĩnh Hưng: cao nhất 5,2 triệu/m2

Giá đất tỉnh Long An 2

Giá đất Long An theo từng loại đất

  • Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở.
  • Đất ở: có giá đất cao nhất là 45 triệu đồng/m2 thuộc đường Hùng Vương đoạn từ đường Bùi Chí Nhuận (đường số 2) đến Quốc lộ 1A, thành phố Tân An. Nơi có giá đất ở thấp nhất là một khu vực thuộc huyện Vĩnh Hưng với 100.000 đồng/m2.
  • Đất khu, cụm công nghiệp: giá đất cao nhất có giá là 2,1 triệu đồng/m2 và thấp nhất là 520.000 đồng/m2.

Giá đất các dự án ở Long An

  • Giá bán Khu đô thị Lavilla Green City: từ 50 triệu đồng/m2
  • Biệt thự Park Village: 16,872 – 33,630 triệu đồng/m2
  • Đất chia lô The Sky Riverside: 2,385 – 6,360 triệu đồng/m2
  • Khu dân cư Taka Garden Riverside Homes: 1,700 – 1,889 triệu đồng/m2
  • Khu dân cư Elite Life: 3,400 – 4,611 triệu đồng/m2
  • Biệt thự West Lakes Golf & Villas: 3,379 – 8,046 triệu đồng/m2
  • Khu dân cư The Pearl Riverside: 2,400 – 8,984 triệu đồng/m2
  • Khu dân cư The Sol City: 1,680 – 2,520 triệu đồng/m2
  • Trung tâm thương mại West Market: 3,900 – 9,724 triệu đồng/m2

Các trường hợp sử dụng bảng giá đất Long An

Giá các loại đất theo khung nhà nước được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

– Tính thuế sử dụng đất.

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Giá đất tỉnh Long An 3

Hệ số điều chỉnh giá đất Long An năm 2021

Ngày 28/02/2023, Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2023 (hệ số K).

Theo đó, nghị định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K) trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

STT

Địa bàn

Hệ số điều chỉnh

I

THÀNH PHỐ TÂN AN

1

Các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

2,4

2

Phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và các xã: An Vĩnh Ngãi, Lợi Bình Nhơn, Bình Tâm, Hướng Thọ Phú, Nhơn Thạnh Trung

2,2

II

HUYỆN TÂN TRỤ

1

Thị trấn Tân Trụ

2,2

2

Các xã: Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh

2

3

Các xã: Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân

1,8

III

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Thị trấn Tầm Vu

1,8

2

Các xã: Hòa Phú, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Vĩnh Công, Phú Ngãi Trị, Long Trì

1,6

3

Các xã: An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ

1,4

IV

HUYỆN THỦ THỪA

1

Thị trấn Thủ Thừa

2,2

2

Các xã: Bình Thạnh, Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo, phía Tây từ rạch cây Gáo), Bình An, Mỹ An (phía Đông), Mỹ Phú

2

3

Các xã: Mỹ An (phía Tây từ rạch hàng Bần – Tiền Giang), Tân Thành, Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Long

1,8

V

HUYỆN BẾN LỨC

1

Thị trấn Bến Lức

2

2

Các xã: Mỹ Yên, Phước Lợi, Tân Bửu, Thanh Phú, Long Hiệp, Nhựt Chánh, An Thạnh, Thạnh Đức

1,7

3

Các xã: Lương Hòa, Lương Bình, Thạnh Lợi, Tân Hòa, Bình Đức, Thạnh Hòa

1,4

VI

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

1

Thị trấn Cần Đước

1,6

2

Các xã: Long Cang, Long Định, Long Hòa, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây, Long Khê, Long Sơn, Long Trạch, Mỹ Lệ, Phước Đông, Phước Tuy, Phước Vân, Tân Ân, Tân Chánh, Tân Lân, Tân Trạch

1,4

VII

HUYỆN CẦN GIUỘC

1

Thị trấn Cần Giuộc

2

2

Các xã: Mỹ Lộc, Long Hậu, Phước Lý, Long Thượng

1,8

3

Các xã: Thuận Thành, Phước Lâm, Phước Hậu, Tân Tập, Long An, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây, Phước Vĩnh Đông, Đông Thạnh, Long Phụng

1,6

VIII

HUYỆN ĐỨC HÒA

1

Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa

2

2

Các xã: Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ

1,8

3

Thị trấn Hiệp Hòa và các xã: Hựu Thạnh, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông, Tân Mỹ, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hòa Khánh Nam, Hiệp Hòa, An Ninh Tây, Lộc Giang

1,5

IX

HUYỆN ĐỨC HUỆ

1

Thị trấn Đông Thành

2,1

2

Các xã: Bình Hòa Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc

1,8

3

Các xã: Bình Hòa Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành

1,5

X

HUYỆN THẠNH HÓA

1

Thị trấn Thạnh Hóa

2

2

Các xã: Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp

1,8

3

Các xã: Thuận Bình, Thạnh An

1,6

XI

HUYỆN TÂN THẠNH

1

Thị trấn Tân Thạnh

2,2

2

Các xã: Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình

2,0

3

Các xã: Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa, Tân Hòa

1,8

XII

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

1

Các phường: phường 1, phường 2, phường 3

2,1

2

Các xã: Bình Hiệp, Bình Tân, Tuyên Thạnh, Thạnh Hưng, Thạnh Trị

1,8

XIII

HUYỆN MỘC HÓA

1

Thị trấn Bình Phong Thạnh

2,1

2

Các xã: Bình Hòa Đông, Bình Hòa Tây, Bình Hòa Trung, Bình Thạnh, Tân Lập, Tân Thành

1,8

XIV

HUYỆN VĨNH HƯNG

1

Thị trấn Vĩnh Hưng

2

2

Các xã: Hưng Điền A, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, Thái Trị, Tuyên Bình, Tuyên Bình Tây, Vĩnh Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận

1,8

XV

HUYỆN TÂN HƯNG

1

Thị trấn Tân Hưng

2

2

Các xã: Vĩnh Châu B, Vĩnh Châu A, Vĩnh Bửu, Vĩnh Đại, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Hưng Thạnh, Hưng Điền B, Hưng Điền, Hưng Hà, Thạnh Hưng

1,8

Trên là giá đất tỉnh Long An mới nhất do UBND tỉnh quy định. Mức giá này so với thị trường hiện đang thấp hơn từ 10 – 30% tùy khu vực. Khi mua bán nhà đất tại đây, anh/chị cần sử dụng giá đất trên thị trường để giao dịch. Còn giá do UBND tỉnh quy định chỉ nhằm các mục đích nói trên, đồng thời là thông tin tham khảo để anh/chị biết được diễn biến giá đất trên toàn tỉnh Long An nói chung.